Thứ Năm, 4 tháng 4, 2013

Khái quát và phân loại đại từ 代词 trong tiếng trung

Trong nhiều ngôn ngữ đại từ đều được phân thành 1 từ loại độc lập.Xét về chức năng ngữ pháp đạo từ khác với danh từ,động từ.Các thành phần trong đại từ cũng có các chức năng ngữ pháp khác nhau,“你”、“我”、“他” có chức năng ngữ pháp của danh từ,các từ như “这么样” lại có chức năng ngữ pháp của 1 động từ do đó người ta nói rẳng đại từ là loại cắt ngang để phân loại .Đại từ có 2 chức năng ngữ pháp quan trọng :Một là tcas dụng chỉ thị thay thế,hai là có tác dụng phối hợp gắn kết giữa các câu với nhau.Tác dụng chỉ thị thay thế cụ thể còn bao gồm 2 loại:chỉ thị và thay thế."Chỉ thị" tức là làm cho người nghe hoặc đọc hiểu rõ là "Cái nào"

Ví dụ:
A:我的女朋友就在这张照片里。
B:哪个是你的女朋友?
A:这个。

“这个” chính là "chỉ thị" còn thế nào là "thay thế"?Xem đoạn thoại sau:

据报道,中国第一家网络大学(www.webc.com.cn)于4月1日开学,它由清华大学等高校和北京市科委信息中心共同开办。

Trong đoạn văn này,chủ ngữ “它” trong câu 2 là chỉ chủ ngữ “中国第一家网络大学” của câu trước,về mặt nội dung thì 它=中国第一家网络大学.“它” ở đây có tác dụng thay thế.

Đại từ trong ngôn ngữ còn có tác dụng phối hợp gắn kết các câu,các thành phần quan trọng trong câu.Ví dụ:

我给你带来了一本书,这本书是我最�� �刚买到的,很不错。

Đây là 1 đoạn văn đơn giản do 3 câu tạo thành.Câu 1 và 2 dựa vào đại từ “这” để liên kết lại với nhau,rõ ràng ở đây “这” có tác dụng rất quan trọng.Nói cách khác“这” không chỉ vẻn vẹn có tác dụng thay thế mà còn có tác dụng liên kết rất quan trọng.Tân ngữ “一本书” của câu 1 khi làm chủ ngữ trong câu 2 thì nó phải dùng hình thức bao hàm đại từ “这” để biểu đạt.Không thể nói:

*我给你带来了一本书,一本书是我最� ��刚买到的,很不错。

Đại từ là loại từ khép kín.Trong tiếng hán hiện đại đại từ thường dùng khoảng mấy chục từ chủ yếu thường được chia thành 3 loại:đại từ nhân xưng,đại từ chỉ thị và đại từ nghi vấn


1.Đại từ nhân xưng
Những từ dùng để chỉ thị thay thế người hoặc sự vật được gọi là đại từ nhân xưng.Chức năng ngữ pháp của nó tương tự như danh từ.Cụ thể bao gồm:

Đại từ nhân xưng ngội thứ nhất:
我、我们、咱、咱们、自己、自个儿

Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai:
你、你们、您

Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba:
他、他们、它、它们、她、她们、别�� �、人家、旁人、大家、诸位、大伙儿� ��大家伙儿

Khi sử dụng các đại từ nhân xưng này cần chú ý:
đọc tiếp

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét