Thứ Ba, 9 tháng 4, 2013

"就是" jiù shì Chính là


(一)相当于“是”,强调肯定的语�� �。
Similar to “是”, but with special emphasis on the positive tone.
Cũng tương tự như 
“是” nhưng cường điệu ngữ khí khẳng định.
例 examples Ví dụ:
1. 这儿就是超市。
zhèr jiù shì chāo shì。
(This is a supermarket.)
Đây chính là siêu thị.

2. 门外就是车库。
mén wài jiù shì chē kù。
(Beyond this door is the garage.)
Bên ngoài cổng chính là nhà xe.

3. 拐弯就是邮局了。
guǎi wān jiù shì yóu jú le。
(The post office is just around the corner.)
Rẽ chính là bưu điện.

4. 生活就是如此。
shēng huó jiù shì rú cǐ。
(Life is just like this.)
Cuộc sống là như thế.

(二)Chỉ,chỉ có (only; just)
作副词。用在名词、动词或词组前面�� �表示某种确定的范围,排斥其
他,相当于“仅”、“只有”、“只�� �”。
Adverb. Used before nouns, verbs or phrases, it means "just" in
the sense of "only" in English. Similar as “仅” or “只有” or “只是”。
Làm phó từ.Dùng đằng trước danh từ, động từ hoặc cụm từ biểu thị phạm vi khẳng định,loại trừ cái khác.Tương tự như 
“仅”、“只有”、“只是”.
例examples Ví dụ:
1. 这件衣服挺好的,就是贵了点儿。
zhè jiàn yī fú tǐng hǎo de,jiù shì guì le diǎnr。
(This is a fairly nice coat just a little expensive.)
Bộ đồ này rất đẹp,chỉ có điều hơi mắc tí.

2. 大家都到齐了,就是小李还没来。
dà jiā dōu dào qí le,jiù shì xiǎo lǐ hái méi lái。
(Everyone is here except Xiao Li.)
Mọi người đều đến đông đủ rồi, chỉ trừ Tiểu Lý vẫn chưa đến.

3. 别的他都忘了,就是记得这件事。
bié de tā dōu wàng le,jiù shì jì de zhè jiàn shì。
(He forgot everything except this one.)
Những cái khác anh ta đều quên rồi, chỉ trừ chuyện này thôi.

(三)Hoặc là...hoặc (either…or…)
作连词。常与“不是”连用,用来表�� �两者中的一个。
Conjunction.Usually used together with “不是”, to in

đọc tiếp

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét