Thứ Tư, 10 tháng 4, 2013

关联词-Từ nối

1、并列关系:Quan hệ ngang hàng,đẳng lập

那么……那么……: biểu thị 2 trạng thái cùng tồn tại 1 lúc.

又……又……: biểu thị 2 loại trạng thái cùng tồn tại, phía sau có thể thêm động từ hoặc tính từ đơn âm tiết.

也……也……: biểu thị 2 loại trạng thái cùng tồn tại, tuy nhiên đằng sau chỉ được kết hợp với động từ.

一面(一边)……一面(一边)…… Được đặt trước động từ để biểu thị 2 hành động cùng tiến hành 1 lúc.

一会儿(一时)……一会儿(一时)�� �…: biểu thị 2 trạng thái sắp được diễn ra.

既……又(也)……: Phía sau giải thích rõ hơn ý trước.

既是……又是……: cả 2 đều mang ý đầy đủ

除……以外,还……:

2、承接关系:quan hệ tiếp nối

一……就……: 2 động tác tiếp nối nhau diễn ra.

首先……接着……然后…… (先……再……最后……): theo trật tự trước sau.

3、递进关系:Quan hệ tăng tiến

不仅……还(甚至于)……: giải thích ý nghĩa rõ thêm.

不仅不(不但不)……还……:giải thích ý nghĩa rõ hơn, hoặc dự đoán,kì vọng sự khác biệt thường dùng trong ý phủ định.

不但……而且(还/并且)……: biểu thị ngoài những nội dung đã nói ra thì vẫn còn ý nghĩa khác.Thông thường không dùng để nối động từ đơn âm tiết.

而且:
đọc tiếp

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét