Chủ Nhật, 7 tháng 4, 2013

本来 Vốn dĩ

本来běn lái


(一) originally; at first; 
暗指现在的情况与正常情况相反。
It is used to allude the reality is contrary to the normal condition.
Ám chỉ tình trạng hiện tại trái ngược với bình thường.

例example:
1. 我本来打算当老师的。(可是没有当�� �
(I were planning to be a teacher but I am not now.)
wǒ běn lái dǎ suan dāng lǎo shī de (kě shì méi yǒu dāng。)
Tôi vốn dĩ dự định làm giáo viên.(Nhưng lại không làm)

2. 我本来可以帮助你的。(结果没有帮�� �
(I could help you but didn*t do it.)
wǒ běn lái kě yǐ bāng zhù nǐ de (jié guǒ méi yǒu bāng。)
Tôi vốn dĩ có thể giúp bạn được (Kết quả là không giúp)

3. 你本来不必做这件事。(结果你做了�� �件事)
(You should not need to do it but you have done.)
nǐ běn lái bú bì zuò zhè jiàn shì (jié guǒ nǐ zuò le zhè jiàn shì。)
Bạn vốn dĩ không cần làm chuyện này (Kết quả là đã làm chuyện này)

4. 我本来想去的。(结果没有去)
(I wanted to go initially but failed at last.)
wǒ běn lái xiǎng qù de (jié guǒ méi yǒu qù。)
Tôi vốn định đi (Kết quả là không đi)

5. 他本来是想买鞋的,可是买了件衣服�� �家。
(He wanted to buy shoes but at last bought a piece of clothes back home.)
tā běn lái shì xiǎng mǎi xié de k ě shì mǎi le jiàn yī fu huí jiā。
Anh ấy định mua giày, tuy nhiên lại mua quần áo về.

6. 这支笔本来很好用的,结果被你摔坏�� �。
(The pen used well initially but was broken by you.)
zhè zhī bǐ běn lái hěn hǎo yòng de jié guǒ bèi nǐ shuāi huài le。
Cái bút này vốn rất tốt, kết cục là bị anh đạp gãy mất

(二)of course Tất nhiên
đọc tiếp

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét