Thứ Tư, 10 tháng 4, 2013

Phân loại từ trong tiếng Hán

(一)名词 Danh từ như牛、书、学生、松树、友谊、现在、�� �明”...

(二)动词 Động từ như读、修理、访问、认为、喜欢、是、�� �为、有、能、可以”...

(三)形容词 Tính từ như大、新、好、甜、干净、认真、踏实�� �仔细、伟大”...

(四)状态词 Từ trạng thái như通红、雪白、红彤彤、白花花、黑咕�� �咚、白不呲咧”...

(五)区别词 Từ khu biệt như公、母、雌、雄、男、女、急性、慢�� �、巨型、微型、国营”...

(六)数词 Số từ như一、二、三、四、十、百、千、万、�� �、第一、第二”....

(七)量词 Lượng từ như个、条、件、双、堆、公尺、公里、�� �斤、点儿、些、次、天”....

(八)代词 Đại từ như“ 我、你、他、我们、你们、他们、这�� �那、这样、谁、什么”...

(九)副词 Phó từ như很、更、就、才、也、都、只、不、�� �经、刚刚、简直”...

(十)介词 Giới từ như把、被、往、从、以、向、自从、对�� �、关于、按照、本着”....

(十一)连词 Liên từ như和、并、而、或、不但、而且、虽然�� �但是、因为、所以”...

(十二)助词 Trợ từ như1、着、过、的、似的、等等”...

(十三)语气词 Từ ngữ khí như1、吗、吧、呢、了2、罢了”...

(十四)叹词 Thán từ như2、噢、唉、哦、哼、呸、嗯、啊呀”...
(十五)拟声词 Từ tượng thanh như咝、嗞、叮当、当啷啷、叮呤呤呤”...

Ta chia 15 loại từ trên thành 3 loại lớn là:
Thứ nhất là thực từ 实词 bao gồm danh từ, đại từ, tính từ, từ trạng thái ,từ khu biệt,số từ, lượng từ(名词、代词、形容词、状态词、区 别词、数词、量词).Thực từ có đặc điểm là có thể đảm nhận các thành phần chủ chốt trong câu như chủ ngữ, vị ngữ, thuật ngữ, từ trung tâm...
Thứ 2 là hư từ bao gồm phó từ, giới từ, liên từ, trợ từ, từ ngữ khí.Hư từ thường được dùng biểu thị các ngữ ý tương đối trừu tượng.Hư từ có 1 đặc điểm dễ nhận biết là không thể đảm nhận các thành phần chủ chốt trong câu .
Thứ 3 là các từ đặc biệt như thán từ và từ tượng thanh.Các loại từ này thì không qua trọng như thực từ và hư từ.
Dưới đây chúng ta phân loại kĩ hơn về thực từ và hư từ.


Thực từ
đọc tiếp

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét