Thứ Ba, 9 tháng 4, 2013

Bài 2: HÌNH DUNG TỪ 形容词


Bài 2: HÌNH DUNG TỪ 形容词


Hình dung từ là từ mô tả hình trạng và tính chất của sự vật hay người, hoặc mô tả trạng thái của hành vi hay động tác. Phó từ « 不 » đặt trước hình dung từ để tạo dạng thức phủ định.

* Các loại hình dung từ:

1. Hình dung từ mô tả hình trạng của người hay sự vật: 大 , 小 , 高 , 矮 , 红 , 绿 , 齐 , 美丽.

2. Hình dung từ mô tả tính chất của người hay sự vật: 好 , 坏 , 冷 , 热 , 对 , 错 , 正确 , 伟大 , 优秀 , 严重. 

3. Hình dung từ mô tả trạng thái của một động tác/hành vi: 快 , 慢 , 紧张 , 流利 , 认真 , 熟练 , 残酷. 

* Cách dùng:

1. Làm định ngữ 定语: Hình dung từ chủ yếu là bổ sung ý nghĩa cho thành phần trung tâm của một ngữ danh từ. Thí dụ: 

红裙子 = váy đỏ.

绿帽子 = nón xanh.

宽广的原野 = vùng quê rộng lớn.

明媚的阳光= nắng sáng rỡ.

2. Làm vị ngữ 谓语: Thí dụ:

时间紧迫。 = Thời gian gấp gáp.

她很漂亮。 = Cô ta rất đẹp.

茉莉花很香。= Hoa lài rất thơm. 

他很高。= Hắn rất cao. 

3. Làm trạng ngữ 状语: Một cách dùng chủ yếu của hình dung từ là đứng trước động từ để làm trạng ngữ cho động từ. Thí dụ:

快走。= Đi nhanh lên nào. 

你应该正确地对待批评。= Anh phải đúng đắn đối với phê bình.

同学们认真地听讲。= Các bạn học sinh chăm chú nghe giảng bài. 
đọc tiếp

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét