Thứ Tư, 10 tháng 4, 2013

Quán ngữ trong HSK

Quán ngữ trong HSK
没脾气 - hết cách, chẳng biết làm sao nữa.
Ví dụ 
这两口子好两天,怀两天,真拿他们�� �脾气。
(Đôi vợ chồng này hoà thuận một hồi lại giận dỗi một chập, thật chẳng biết phải làm sao đối với họ).

这把年纪- ngần này tuổi rồi
Ví dụ 
我想今年夏天去黄山旅游,看看风景�� �
(Tôi định mùa hè năm nay đi du lịch Hoàn Sơn, ngắm chút phong cảnh).
你都着把年纪了,就别跑那么远了。
(Cụ đã nhần này tuổi rồi, đừng lặn lội đường xa như thế).


别急:不要着急 - đừng lo lắng, đừng có cuống
Ví dụ 
你别急,要什么困难我帮助你。
(Bạn đừng lo lắng, có khó khăn gì tôi giúp bạn)
别急,时间还早呢。
(Đừng lo cuống, vẫn sớm mà).
不要紧
a/ 不重要,没有妨碍:không hề gì, không nghiêm trọng
Ví dụ 
你现在感觉怎么样?
(Bây giờ ông thấy thế nào?)
我的病不要紧,你们就别为我担心了�� �
(Bệnh của tôi không hề gì, các anh không phải).
b/ 不重要,不成问题:không sao, không thành vấn đề.
Ví dụ 
这里离天安门太远了,咱们怎么去啊�� �
(Chỗ này cách Thiên An Môn khá xa, chúng ta đi thế nào đây?)
不要紧,我们可以坐汽车去。
(Không thành vấn đề, chúng ta có thể đi ôtô).

đọc tiếp

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét