Thứ Sáu, 5 tháng 4, 2013

Vài nét cơ bản cần nắm vững khi học tiếng Trung

Vài nét cơ bản cần nắm vững trước khi học tiếng Hoa
 
+ Về số nét phải nắm vững 7 nét cơ bản: ngang, sổ, phẩy, mác , móc, chấm, hất. Tùy từng trường hợp trong mỗi nét lại chia ra làm nhiều nét khác. Ví dụ: ngang phẩy, ngang sổ móc... 
+ Thứ tự khi viết chữ Hán: 
- Ngang trước sổ sau 
- Phẩy trước mác sau 
- Trái trước phải sau 
- Trên trước dưới sau 
- Ngoài trước trong sau 
- Giữa trước hai bên sau 
- Mở trước đóng sau 

+ Phải học thuộc cho được 214 bộ thủ Hán tự, vì khoảng 90% chữ hán hiện đại là chữ hình thanh nên việc thông thạo bộ thủ là điều thuận lợi cho việc tra từ điển (hay tự điển). Ngoài ra cũng giúp rất nhiều cho việc phát âm và tìm hiểu nghĩa của chữ Hán. 

Về giáo trình bạn có thể tìm mua bộ 301 câu đàm thoại tiếng Hoa gồm 2 tập của 2 tác giả Trương Văn Giới và Lê Khắc Kiều Lục. Đây là 2 cuốn cơ sở, khi đã lắm vững được ngữ pháp, cách viết, cách phiên âm, từ vựng... của 2 cuốn này bạn có thể tìm mua thêm một số cuốn trung và cao cấp để tham khảo tiếp. 

Ngữ pháp tiếng Hoa cũng không phức tạp lắm, nếu bạn có kiến thức tốt về ngữ pháp tiếng Việt thì sẽ dễ tiếp thu hơn. Động từ trong tiếng Hoa không bị chi phối bởi thời gian, sự việc, sự vật. Ví dụ trong tiếng Anh động tự bị chi phối bởi thời gian như: quá khứ, hiện tại, tương lai hoặc bởi ngôi: thứ nhất, thứ 2 , thứ 3... Còn trong tiếng Hoa thì động từ không hề thay đổi cho dù nó được dùng trong thời gian nào, ngôi nào... 
Dưới đây là 214 bộ thủ đầy đủ bạn có thể tham khảo: 

1 nét 
一 丨 丶 丿 乙 亅 
2 nét 
二 亠 人 儿 入 八 冂 冖 冫 几 凵 刀 力 勹 匕 匚 匸 十 卜 卩 厂 厶 又 
3 nét 
口 囗 土 士 夂 夊 夕 大 女 子 宀 寸 小 尢 尸 屮 山 巛 工 己 巾 干 幺 广 廴 廾 弋 弓 彐 彡 彳 
4 nét 
心 戈 戶 手 支 攴 文 斗 斤 方 无 日 曰 月 木 欠 止 歹 殳 毋 比 毛 氏 气 水 火 爪 父 爻 爿 片 牙 牛 犬 
5 nét 
玄 玉 瓜 瓦 甘 生 用 田 疋 疒 癶 白 皮 皿 目 矛 矢 石 示 禸 禾 穴 立 
6 nét 
竹 米 糸 缶 网 羊 羽 老 而 耒 耳 聿 肉 臣 自 至 臼 舌 舛 舟 艮 色 艸 虍 虫 血 行 衣 襾 
7 nét 
見 角 言 谷 豆 豕 豸 貝 赤 走 足 身 車 辛 辰 辵 邑 酉 釆 里 
8 nét 
金 長 門 阜 隶 隹 雨 青 非 
9 nét 

đọc tiếp

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét