Thứ Sáu, 5 tháng 4, 2013

最 zuì nhất

最zuì

most; -est; to the highest degree
用在形容词和副词之前,表示最高级�� �用在动词之前,表示最大程度。
Dùng đằng trước tính từ hoặc phó từ để biểu thị cấp độ cao nhất.Dùng đằng trước động từ để biểu thì trình độ lớn nhất
Used before adjectives or adverbs to indicate the superlative; used
before verbs to indicate the highest degree.
例examples:
1. 我最喜欢踢足球。
(I like playing soccer the most.)
wǒ zuì xǐ huan tī zú qiú。
Tôi thích đá bóng nhất
2. 那个手机最薄。
(That cellphone is the thinnest.)
nà ge shǒu jī zuì báo。
Cái điện thoại đó mỏng nhất
3. 这部电影最好看。
(This movie is the best.)
zhè bù diàn yǐng zuì hǎo kàn。
Bộ phim đó xem hay nhất
4. 这道题最难。
(This question is the most difficult.)
zhè dào tí zuì nán。
Câu hỏi đó khó nhất
5. 哪条路去你家最近? 
(Which is the shortest way to your home?)
nǎ tiáo lù qù nǐ jiā zuì jìn?
Con đường nào đến nhà bạn gần nhất?
6. 这台笔记本电脑最便宜。
(This notebook computer is the cheapest.)
zhè tái bǐ jì běn diàn nǎo zuì pián yi。
Đây là cái laptop rẻ nhất
7. 我最不喜欢写中国字了。
(Writing ***nese characters is the last thing I want to do.)
wǒ zuì bú xǐ huan xiě zhōng guó zì le。
Tôi thích viết chữ tiếng Trung nhất
8. 我最想去西藏。
(Tibet is where I want to go the most.)
wǒ zuì xiǎng qù xī zàng。
Tôi thích đi Tây Tạng nhất

练习 exercise:
Make a sentence using the given words and phrases.
Example: 好听,那首,歌,最==> 那首歌最好听。
(hǎo tīng, nà shǒu, gē, zuì)
1.喜欢,我,桔子,最,吃
(xǐ huan, wǒ, jú zǐ, zuì, chī)
2. 贵,手机,那个,最
(guì, shǒu jī, nà ge, zuì)
3. 那里,甜,的,西瓜,最
(nà li, tián, de, xī guā, zuì)
4. 物理,不,她,喜欢,最,了
(wù lǐ, bú, tā, xǐ huan, zuì ,le)
5.最,想,去,你,哪里
(zuì, xiǎng, qù, nǐ, nǎ li)
6. 吃,最,的,我,爱,饺子,那里
(chī, zuì, de, wǒ, ài, jiǎo zi, nà li)
7. 面条,那里,最,的,好吃
(miàn tiáo, nà li, zuì, de, hǎo chī)
8. 近,酒吧,哪个,最
(jìn, jiǔ bā, nǎ ge, zuì)
đọc tiếp

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét