Thứ Tư, 10 tháng 4, 2013

"合作" vs "配合" - Hợp tác - phối hợp "hé zuò " vs "pèi hé "

(tài liệu được giáo viên trường 中國文化大學 cân chỉnh cho Vn520)

合作、配合 > 共同完成某項任務而互相合作 / 配合、密切合作 / 配 合、合作得 / 配合得很好 hé zuò 、pèi hé > gòng tóng wán chéng mǒu 項rèn wù ér hù xiàng hé zuò / pèi hé 、mì qiē hé zuò / pèi hé 、hé zuò dé / pèi hé dé hěn hǎo 
合作、配合 > cùng đều hỗ trợ lẫn nhau hợp tác/ phối hợp để hoàn thành một hạng mục của nhiệm vụ. hợp tác/ phối hợp mật thiết, hợp tác/ phối hợp rất tốt. 

1. 事業的合夥人必須密切合作公司才會�� �發展。 
shì yè de hé huǒ rén bì 須mì qiē hé zuò gōng sī cái huì yǒu fā zhǎn 
bạn đồng hành trong sự nghiệp cần hợp tác mật thiết thì công ty mới có phát triển. 

2. 分組討論時 , 同學互相合作提出報告。 
fèn zǔ 討lùn shí , tóng xué hù xiàng hé zuò tí chū bào gào 。 
Khi phân tổ thảo luận, bạn học cần tương hỗ hợp tác đề ra báo cáo. 

合作 =A 和 B 合作 , 技術合作、經濟合作、分工合作、通�� �合作、合作愉快、合作開發 , 合作社 
hé zuò =A hé B hé zuò , jì shù hé zuò 、jīng jì hé zuò 、fèn gōng hé zuò 、tōng lì hé zuò 、hé zuò yú kuài 、hé zuò kāi fā , hé zuò shè 
合作 = A và B hợp tác, hợp tác kỹ thuật, hợp tác kinh tê, phân công hợp tác, hợp tác nỗ lực, hợp tác vui vẻ , hợp tác phát triển, hợp tác xã 

1. 那兩家公司合作開發了越南市場 , 獲得很大的利益。 
nà liǎng jiā gōng sī hé zuò kāi fā le yuè nán shì chǎng , huò dé hěn dà de lì yì 。 
hai công ty đó hợp tác phát triển thị trường Việt Nam, đạt được rất nhiều lợi ích. 

2. 他們靠分工合作的方式在最短的時間�� �完成了任務。 
tā men kào fèn gōng hé zuò de fāng shì zài zuì duǎn de shí jiān lǐ wán chéng le rèn wù 。 
Họ dựa vào phương thức hợp tác phân công, đã hoàn thành nhiệm vụ trong thời gian ngắn. 

3. 合作雖然重要但是要合作愉快並不容�� �。 
hé zuò suī rán zhòng yào dàn shì yào hé zuò yú kuài bìng bú róng yì 。 
Hợp tác tuy rất quan trọng, nhưng hợp tác vui vẻ là điều không đơn giản. 

配合 =A 配合 B ,B 是主要的部分。 
pèi hé =A pèi hé B ,B shì zhǔ yào de bù fèn 。 
配合 = A phối hợp B , B là bộ phận chủ yếu. 
đọc thêm

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét