Thứ Tư, 10 tháng 4, 2013

先......再 (first...then...) làm việc gì đó trước, sau đó mới làm tiếp việc thứ hai

先......再 (first...then...) làm việc gì đó trước, sau đó mới làm tiếp việc thứ hai. 

我回家先做完功課再看電視 
wo huí jiā xiān zuò wán gōng kè zài kàn diàn shì 
tôi về nhà, làm xong bài tập rồi mới xem tivi. 

我先想一想再回答你. 
wǒ xiān xiǎng yī xiǎng zài huí dá nǐ. 
tôi suy nghĩ (trước) rồi trả lời bạn(sau).
đọc thêm

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét