一. 正反疑問句. Câu nghi vấn phản chính.
1. 學校舉辦的秋季旅行, 你們去不去呢?
xué xiào jǔ bàn de qiū jì lǚ háng , nǐ men qù bú qù ne ?
Trường tổ chức du lịch mùa thu các bạn có đi không ?
2. 你喝不喝綠茶呢?
nǐ hē bú hē lǜ chá ne ?
Bạn có uống trà xanh không?
3.你會不會游泳呢?
nǐ huì bú huì yóu yǒng ne ?
Bạn có biết bơi không?
二. 選擇疑問句.Câu nghi vấn lựa chọn.
1. 我去圖書管,你呢?
wǒ qù tú shū guǎn ,nǐ ne ?
Mình đến thư viện, bạn thì sao?
2. 你是堅持到底還是放棄呢?
nǐ shì jiān chí dào dǐ hái shì fàng qì ne ?
Bạn cố gắng đến cùng hay bỏ cuộc vậy?
三. 特指問句 (與疑問代詞連用).
1. 妳到底想什麼呢?
nǐ dào dǐ xiǎng shí me ne ?
Rốt cuộc bạn muốn gì?
2. 你怎麼不說話呢?
nǐ zěn me bú shuō huà ne ?
Sao bạn không nói gì thế?
3. 誰去參加比賽呢?
shuí qù cān jiā bǐ sài ne ?
Ai tham gia thi vậy?
四. 反問句 (常與怎麼,怎能,哪能,豈能,為什麼,有�� �麼,誰,何必......等詞連用).
1. 我哪能不來上課呢?
wǒ nǎ néng bú lái shàng kè ne ?
Tôi làm sao có thể không đi học đây?
2. 不明白為什麼不問老師呢?
bú míng bái wéi shí me bú wèn lǎo shi ne ?
Không hiểu tại sao lại không hỏi thầy?
3. 你怎麼忍心騙她呢?
nǐ zěn me rěn xīn piàn tā ne ?
Sao bạn có thể nhẫn tâm lừa gạt cô ấy?
4. 有什麼秘密不能告訴我呢?
yǒu shí me mì mì bú néng gào sù wǒ ne ?
Có bí mật gì không thể nói cho mình biết vậy?
5. 何必為了這麼一點小事生氣呢?
hé bì wéi le zhè me yī diǎn xiǎo shì shēng qì ne ?
Làm gì phải vì việc nhỏ nhặt mà tức giận?
五. 用於假設句 , 又讓對方或自己思考的意思. - dùng trong câu giả thiết, muốn người nghe hoặc chính mình tự suy nghĩ.
đọc tiếp
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét