Thứ Sáu, 5 tháng 4, 2013

"呢"的用法. - Cách dùng từ "呢"

一. 正反疑問句. Câu nghi vấn phản chính. 
1. 學校舉辦的秋季旅行, 你們去不去呢? 
xué xiào jǔ bàn de qiū jì lǚ háng , nǐ men qù bú qù ne ? 
Trường tổ chức du lịch mùa thu các bạn có đi không ? 

2. 你喝不喝綠茶呢? 
nǐ hē bú hē lǜ chá ne ? 
Bạn có uống trà xanh không? 

3.你會不會游泳呢? 
nǐ huì bú huì yóu yǒng ne ? 
Bạn có biết bơi không? 

二. 選擇疑問句.Câu nghi vấn lựa chọn. 
1. 我去圖書管,你呢? 
wǒ qù tú shū guǎn ,nǐ ne ? 
Mình đến thư viện, bạn thì sao? 

2. 你是堅持到底還是放棄呢? 
nǐ shì jiān chí dào dǐ hái shì fàng qì ne ? 
Bạn cố gắng đến cùng hay bỏ cuộc vậy? 

三. 特指問句 (與疑問代詞連用). 

1. 妳到底想什麼呢? 
nǐ dào dǐ xiǎng shí me ne ? 
Rốt cuộc bạn muốn gì? 

2. 你怎麼不說話呢? 
nǐ zěn me bú shuō huà ne ? 
Sao bạn không nói gì thế? 

3. 誰去參加比賽呢? 
shuí qù cān jiā bǐ sài ne ? 
Ai tham gia thi vậy? 

四. 反問句 (常與怎麼,怎能,哪能,豈能,為什麼,有�� �麼,誰,何必......等詞連用). 

1. 我哪能不來上課呢? 
wǒ nǎ néng bú lái shàng kè ne ? 
Tôi làm sao có thể không đi học đây? 

2. 不明白為什麼不問老師呢? 
bú míng bái wéi shí me bú wèn lǎo shi ne ? 
Không hiểu tại sao lại không hỏi thầy? 

3. 你怎麼忍心騙她呢? 
nǐ zěn me rěn xīn piàn tā ne ? 
Sao bạn có thể nhẫn tâm lừa gạt cô ấy? 

4. 有什麼秘密不能告訴我呢? 
yǒu shí me mì mì bú néng gào sù wǒ ne ? 
Có bí mật gì không thể nói cho mình biết vậy? 

5. 何必為了這麼一點小事生氣呢? 
hé bì wéi le zhè me yī diǎn xiǎo shì shēng qì ne ? 
Làm gì phải vì việc nhỏ nhặt mà tức giận? 

五. 用於假設句 , 又讓對方或自己思考的意思. - dùng trong câu giả thiết, muốn người nghe hoặc chính mình tự suy nghĩ. 
đọc tiếp

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét