Thứ Ba, 9 tháng 4, 2013

Giúp mình => Từ - Cụm từ - Mệnh đề - Câu diễn đạt " Thời gian "

iờ , buổi , ngày , thứ , tuần , tháng , năm , thập kỷ , thế kỷ , mùa …… 
Trước kia 
Bây giờ
Sau này 
Trước đây 
Hiện tại
Về sau 
Lúc trước 
Lúc này

Thời gian + trước 
Thời gian + này
Thời gian + sau 
Bỗng nhiên , tự nhiên : từ chỉ thời gian ngay tại lúc nói , hoặc rất gần thời gian nói 

Từ chỉ thời gian cố định : 1h , buổi sáng , thứ 2 …

Từ chỉ số lượng thời gian : 1 tiếng ( đồng hồ ) , 2 buổi , 3 ngày , 4 năm …..

Chỉ toàn thời gian :
Cả : cả tiếng đồng hồ , cả buổi , cả ngày …..
Suốt : suốt 2 giờ đồng hồ , suốt buổi , suốt ngày , suốt năm …..

Chỉ 1 trong toàn bộ : một trong những ….

Đại diện 1 trong toàn bộ : mỗi một giờ , mỗi buổi , mỗi ngày , mỗi năm ….

Từ chỉ tần suất mang ý nghĩa thời gian : đôi khi , thỉnh thoảng ….

Cụm từ : " có + thời gian " : chưa xác định , không nhớ rõ thời gian 
VD : có thời gian ( rỗi )
có lúc ( lúc thế này lúc thế khác ) tôi cũng cảm thấy không vui 
có những lúc , có những khi , có khi 
có ngày , có tuần …..

Cụm từ : " những + thời gian " :
VD : những hôm này , những ngày này 
đọct iếp

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét