Thứ Ba, 2 tháng 4, 2013

“多” 的用法

多(数)
…0,….00,…000,…0000++量词+(名词/形容词)
VD: 100
多公斤牛肉/100多公斤重/1000多来深/1000多元钱/10多公里长
…1,….2,…3,………910+量词++(名词/形容词)
VD: 
三公斤多大米/10块多钱/56米多布/7米多远/ 12尺多宽
注意:
1/
时间名词“秒、分、点、天、周、年”也可以作量词:3秒多/ 4点多/ 5天多/6 年多
2/
这一格式表示的数量意义,是比数量(整数)多一个零头儿,零�� �儿不超过一个计算单位
VD: 10
块多----10 快令5毛、10块零3分(零头儿1块)
10
多块= 10几块----1318
3/
没有零头儿的事物(可称作“不可再�� �”的事物),不能用这个格式。
10
个多人(错)/ 9双多皮鞋(错)/ 3个多问题(错)
123….910+++时间名词(只限“小时、钟头、星期、月”)
个多小时 / 7个多小时/ 8个多星期/ 9个多月
------chúng ta nên dùng一個多小時or 一個小時多? Bạn tự chọn câu trả lời nhé.
Bổ sung : 
Số từ 
dùng sau “十,百,千,万” biểu thị số lượng lớn hơn số được nêu lên phía trước.我们班一共有十多个同学Lớp chúng tôi tổng cộng hơn 10 học sinh这个公社种了一万多棵树Công xã này trồng được hơn một vạn cây
đọc tiếp

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét