Thứ Năm, 4 tháng 4, 2013

Cách nhớ nhanh bộ thủ

木 - 水 - 金
火 - 土 - 月 - 日
川 - 山 - 阜
子 - 父 - 人 - 士
宀 - 厂
广 - 戶 - 門 - 里
谷 - 穴
夕 - 辰 - 羊 - 虍
瓦 - 缶
田 - 邑 - 尢 - 老
1. MỘC (木) - cây, THỦY (水) - nước, KIM (金) - vàng 
2. HỎA (火) - lửa, THỔ (土) - đất, NGUYỆT (月)- trăng, NHẬT (日) - trời 
3. XUYÊN (川) - sông, SƠN (山) - núi, PHỤ (阜) - đồi 
4. TỬ (子) - con, PHỤ (父) - bố, NHÂN (人) - người, SỸ (士) - quan 
5. MIÊN (宀) - mái nhà, HÁN (厂) - sườn non 
6. NGHIỄM (广) - hiên, HỘ (戶) - cửa, cổng - MÔN (門), LÝ (里) - làng
7. CỐC (谷)- thung lũng, HUYỆT (穴)- cái hang
8. TỊCH (夕) - khuya, THẦN (辰) - sớm (4), Dê – DƯƠNG (羊), HỔ(虍) - hùm
9. NGÕA (瓦) - ngói đất, PHẪU (缶) - sành nung 
10. Ruộng - ĐIỀN (田), thôn - ẤP 邑 (5), què - UÔNG (尢), LÃO(老) - già
Câu 11-20 gồm 31 bộ:
廴 - 辶
勹 - 比 - 廾
鳥 - 爪 - 飛
足 - 面 - 手 - 頁
髟 - 而
牙 - 犬 - 牛 - 角
弋 - 己
瓜 - 韭 - 麻 - 竹
行 - 走 - 車
毛 - 肉 - 皮 - 骨
11. DẪN 廴- đi gần, SƯỚC 辶 - đi xa
12. BAO 勹 - ôm, TỶ 比 - sánh, CỦNG 廾 - là chắp tay
13. ĐIỂU 鳥 - chim, TRẢO 爪 - vuốt, PHI 飛 - bay
14. TÚC 足 - chân, DIỆN 面 - mặt, 
đọc tiếp

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét