寶貴 vs 珍貴 - Bảo quý - Trân quý bǎo guì vs zhēn guì
(tài liệu được giáo viên trường 中國文化大學 cân chỉnh cho Vn520)
寶貴>形容非常難得到有價值的東西,多 為抽象意義的名詞。 bǎo guì >xíng róng fēi cháng nán dé dào yǒu jià zhí de dōng xī ,duō wéi chōu xiàng yì yì de míng cí 。
寶貴> Hình dung thứ đồ với giá trị khó có. Phần lớn là danh từ mang nghĩa trừu tượng.
寶貴的+經驗、意見、生命、時間、文� ��
bǎo guì de +jīng yàn 、yì jiàn 、shēng mìng 、shí jiān 、wén huà
寶貴的+ kinh nghiệm, ý kiên, sinh mệnh, thời gian, văn hóa
1.李教授與我們分享了寶貴的教學經驗 。
lǐ jiāo shòu yǔ wǒ men fèn xiǎng le bǎo guì de jiāo xué jīng yàn 。
Giáo sư Lý đã chia sẻ với chúng tôi kinh nghiệm dạy học quý báu.
2.生命如此寶貴怎麼可以輕言自殺。
shēng mìng rú cǐ bǎo guì zěn me kě yǐ qīng yán zì shā 。
Sinh mạng quý báu như vậy, tại sao lại có thể dễ dàng tự sát.
珍貴>形容有意義值得喜歡有收藏價值� ��實物(具體的名詞)
zhēn guì >xíng róng yǒu yì yì zhí dé xǐ huān yǒu shōu cáng jià zhí de shí wù (jù tǐ de míng cí )
珍貴>hình dung những vật có ý nghĩa, đáng được thích, đáng được cất giữ (danh từ cụ thể)
đọc tiếp
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét