(tài liệu được giáo viên trường 中國文化大學 cân chỉnh cho Vn520)
一. 是非問句 - Câu hỏi thị phi
a. 肯定形式句子 + 嗎
kěn dìng xíng shì jù zǐ + ma
Câu khẳng định + 嗎
1. 你是去開會嗎?
nǐ shì qù kāi huì ma ?
Có phải cậu đi họp không?
2. 你會說中文嗎?
nǐ huì shuō zhōng wén ma ?
Cậu biết nói tiếng Trung không?
3. 你知道VN520論壇嗎?
nǐ zhī dào VN520 lùn tán ma ?
Cậu biết diễn đàn Vn520 không?
b. 否定形式 + 嗎
fǒu dìng xíng shì + ma
Câu phủ định + 嗎
1. 你不認識她嗎? = (我以為你認識他)
nǐ bú rèn shí tā ma ? = (wǒ yǐ wéi nǐ rèn shí tā )
Bạn không quen cô ấy à ? = (tôi tưởng cậu quen cô ấy).
2. 你不會游泳嗎? = (我以為你會游泳)
nǐ bú huì yóu yǒng ma ? = (wǒ yǐ wéi nǐ huì yóu yǒng )
Bạn không biết bơi à? = (tôi tưởng bạn biết bơi).
3. 你不愛她嗎? = (我以為你愛他)
nǐ bú ài tā ma ? = (wǒ yǐ wéi nǐ ài tā )
Bạn không yêu cô ấy à ? = (tôi tưởng bạn yêu cô ấy).
二. 反問句.- Câu hỏi, hỏi ngược lại.
đọc tiếp
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét