姓xìng surname được biết đến như 1 danh từ nhưng đa phần lại được sử dụng như 1 động từ trong tiếng Hán.Ví dụ:
他姓王
tā xìng wáng
His surname is Wang (lit. he surname Wang)
Anh ấy họ Vương.
你姓什么?
nĭ xìng shénme?
What is your surname? (lit. you surname what)
Bạn họ gì?
Để hỏi 1 cách lịch sự thì ta dùng:
您 贵 姓?
nín guì xìng?
What is your surname? (lit. your honourable surname is…)
Ngài họ gì?
Khi được hỏi tên thì ta dùng 叫 jiào to be called:gọi là,tên là để trả lời cho mỗi tên hoặc tên đầy đủ.Ví dụ:
我 姓 王, 叫 文 书
wǒ xìng Wáng, jiào Wénshū
My surname is Wang and I am called Wenshu
Tôi họ Vương,tên là Văn Thư.
đọc tiếp
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét