(一) Các từ đơn đứng sau “得”
1. Tính từ ( 形容词 )
①她长得美,打扮得也漂亮。(文三,1 85)
②提起来话长得很。(文四,196)③
2. Động từ ( 动词 )
②李钷一句话也没说,转身退了出去�� �在走廊上把那张通知书撕得粉碎。(张 抗抗,在丘陵,在湖畔)
Thông thường thì các động từ đơn không thể làm bổ ngữ trong câu.
3. Đại từ ( 代词 )
④唉!这小伙子真有骨气,疼得那样�� �,一声也不出!(评二,席方平)
⑤都是你婆婆宠得她!(文四,7)
⑥(你怎么一天没吃饭?)都是你气得我�� �
(二) Các cụm từ đứng sau “得”
1.Cụm từ liên hợp
⑦这些字眼老在他的嘴边上,说得纯�� �而亲切。(文三,237)
⑧英国的茄子用中国水浇,还能长得�� �皮大肚一兜水吗?(文一,178)
2.Cụm từ chính phụ
Cụm phó từ
⑨睡得很舒服,连个梦都没做。(文三� ��260)
Cụm giới từ
⑩眼睛瞪得跟包子一样,张牙舞爪。(� ��一,续黄梁)
Cụm trạng ngữ
(11)(阿宝)长很别提多么好看啦。(评一 ,阿宝)
(12)下这么几年的功夫,把这些药书琢 磨得就算很透彻很透彻啦!(评二,毛大 福)
Danh từ 十 那么/这么 十 tính từ
(13)省得他把眼睛睁得包子那么大, 变着法儿地抢过钱去!(剧二,148)
那个 十 tính từ
14二十多岁,吓!长得那个漂亮!(评�� �,席方平)
全/满…… 十 地/炕/床……
(15)出去一看,只见豆撒得满地,没 有我们的阿毛了。(鲁迅《祝福》)
Đại từ chỉ đinh 十 tính từ 十 danh từ
(16)二十年的太平宰相,说得这么大 的口气……(评一,续黄梁)
đọc tiếp
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét