iờ , buổi , ngày , thứ , tuần , tháng , năm , thập kỷ , thế kỷ , mùa ……
Trước kia
Bây giờ
Sau này
Trước đây
Hiện tại
Về sau
Lúc trước
Lúc này
Thời gian + trước
Thời gian + này
Thời gian + sau
Bỗng nhiên , tự nhiên : từ chỉ thời gian ngay tại lúc nói , hoặc rất gần thời gian nói
Từ chỉ thời gian cố định : 1h , buổi sáng , thứ 2 …
Từ chỉ số lượng thời gian : 1 tiếng ( đồng hồ ) , 2 buổi , 3 ngày , 4 năm …..
Chỉ toàn thời gian :
Cả : cả tiếng đồng hồ , cả buổi , cả ngày …..
Suốt : suốt 2 giờ đồng hồ , suốt buổi , suốt ngày , suốt năm …..
Chỉ 1 trong toàn bộ : một trong những ….
Đại diện 1 trong toàn bộ : mỗi một giờ , mỗi buổi , mỗi ngày , mỗi năm ….
Từ chỉ tần suất mang ý nghĩa thời gian : đôi khi , thỉnh thoảng ….
Cụm từ : " có + thời gian " : chưa xác định , không nhớ rõ thời gian
VD : có thời gian ( rỗi )
có lúc ( lúc thế này lúc thế khác ) tôi cũng cảm thấy không vui
có những lúc , có những khi , có khi
có ngày , có tuần …..
Cụm từ : " những + thời gian " :
VD : những hôm này , những ngày này
đọct iếp
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét