.到 đứng sau đông từ làm bổ ngữ kết quả
-biểu thị đạt được mục đích
他买到了本英语词典。
-biểu thị thông qua động tác khiến cho người hoặc sự vật đến một nơi nào đó :
动词+到+处所/事物
động từ+到+nơi chốn/sự vật
Ví dụ:
她已经回到家了。
她病得很历害,快送到医院吧。
-biểu thị động tác kéo dài đến một khoảng thời gian nào đó
每天晚上他都学到十二点。
2.着 đứng sau động từ làm bổ ngữ kết quả
-biểu thị động tác đã đạt được mục đích hoặc có kết quả (có một số trường hợp có thể thay 着 bằng 到 )
你要的那本书我给你买着(到)了。
她借着(到)那本书了。
-biểu thị có kết quả tích cực hoặc gây ảnh hưởng (tiêu cực)
她睡着了。
才跑上几步,就累着你了。
3.着: Đứng sau động từ biểu thị trạng thái của người hay sự vật,hiện tượng đang tiếp xảy ra. ( Có thể bỏ)
EX:1. 门在开着的。
2. 他在看着中文小说。
đọc tiếp
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét