使用、利用、運用 - Sử dụng, Lợi dụng, Vận dụng.
shǐ yòng 、lì yòng 、yùn yòng
(tài liệu được giáo viên trường 中國文化大學 cân chỉnh)
使用 > 用的意思。
shǐ yòng > yòng de yì sī 。
"使用" > có nghĩa là dùng.
學習外語一定要使用字典。
xué xí wài yǔ yī dìng yào shǐ yòng zì diǎn 。
Học ngoại ngữ nhất định phải dùng từ điển
想把學好中文一定得上Vn520
xiǎng bǎ xué hǎo zhōng wén yī dìng dé shàng Vn520
Muốn học tốt tiếng Trung nhất định phải vào Vn520
這部電腦壞了不能使用了。
zhè bù diàn nǎo huài le bú néng shǐ yòng le 。
chiếc máy tính này đã hỏng, không thể dùng nữa.
利用 - lợi dụng
1. 讓人或事物發揮效力和作用 ràng rén huò shì wù fā huī xiào lì hé zuò yòng
Làm cho người, sự vật phát huy tác dụng và hiệu lực
利用 + 時間、人才, 知識、資源、廢物 lì yòng + shí jiān 、rén cái , zhī shí 、zī yuán 、fèi wù
利用 + thời gian, nhân tài, tri thức, tài nguyên, vật thải.
我們應該利用時間努力學習。
wǒ men yīng gāi lì yòng shí jiān nǔ lì xué xí 。
Chúng ta cần lợi dụng thời gian để nỗ lực học tập.
VN520利用聽歌學中文來勾引訪客
VN520 lì yòng tīng gē xué zhōng wén lái gōu yǐn fǎng kè
VN520 lợi dụng mục nghe nhạc học tiếng Trung để câu khách.
2. 為達到某種目的而用手段讓人或事物�� �自己服務 ( 負面 )
wéi dá dào mǒu zhǒng mù de ér yòng shǒu duàn ràng rén huò shì wù tì zì jǐ fú wù ( fù miàn )
Vì đạt được mục đích nào đó mà dùng thủ đoạn, làm cho người hoặc sự vật làm thay mình.
互相利用、被利用、受利用、利用手�� � hù xiàng lì yòng 、bèi lì yòng 、shòu lì yòng 、lì yòng shǒu duàn
lợi dụng lẫn nhau, bị lợi dụng, chịu lợi dụng, thủ đoạn lợi dụng
Hoainam利用Vn520貪污了好幾百萬。
Hoainamlì yòng Vn520 tān wū le hǎo jǐ bǎi wàn 。
Hoainam lợi dụng Vn520 đã tham ô mấy trăm triệu. ( <--- 發財了 )
đọc tiếp
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét