Thứ Sáu, 22 tháng 3, 2013

Tự học Hán ngữ hiện đại – Dự tính

Câu mẫu:
1. Nǐ zhèngzài dǎsuàn zuò shénme? 你 正 在 打 算 做 什 麼? (nễ chính tại đả toán tố thập ma你 正 在 打 算 做 什 么?)
= Anh đang dự tính làm gì thế?
2. Wó dǎsuàn míngnián dào zhōngguó qù. 我 打 算 明 年 到 中 國 去. (ngã đả toán minh niên đáo Trung Quốc khứ 我 打 算 明 年 到 中 国 去.)
= Tôi dự tính sang năm đi Trung Quốc.
3. Zhēnde ma? qù zuò shēngyi ma? 真 的 嗎? 去 做 生 意 嗎? (chân đích ma? khứ tố sinh ý ma? 真 的 吗? 去 做 生 意 吗?)
= Thật sao? Đi Trung Quốc làm ăn à?
4. Shì. Wǒ juéde zuò mǎimài hén yǒu yìsi. 是. 我 覺 得 做 買 賣 很 有 意 思. (thị. ngã giác đắc tố mãi mại ngận hữu ý tứ 是. 我 觉 得 做 买 卖 很 有 意 思.)
= Vâng. Tôi cảm thấy việc buôn bán rất thú vị.
5. Nǐ xiǎng mǎi shénme? 你 想 買 什 麼? (nễ tưởng mãi thập ma 你 想 买 什 么?)
= Anh định mua gì?
6. Wǒ bú shì qù mǎi dōngxi. Wǒ qù kāi gōngchǎng. 我 不 是 去 買 東 西, 我 去 開 工 廠. (ngã bất thị khứ mãi đông tây. ngã khứ khai công xưởng 我 不 是 去 买 东 西, 我 去 开 工 厂.)
= Tôi không đi mua hàng, tôi đi thành lập nhà máy.
7. Kāi gōngchǎng. zhēn xiǎngbúdào. 開 工 廠. 真 想 不 到. (khai công xưởng. chân tưởng bất đáo 开 工 厂. 真 想 不 到.)
= Mở nhà máy! Thật không tưởng tượng nổi.
8. Kěshì dìfāng háiméiyǒu dìnghǎo ne. 可 是 地 方 還 沒 有 定 好 呢. (khả thị địa phương hoàn một hữu định hảo ni 可 是 地 方 还 沒 有 定 好 呢.)
= Nhưng địa điểm vẫn chưa quyết định.
9. Wǒ kàn shànghǎi búcuò, zài shànghǎi kāi ba. 我 看 上 海 不 錯. 在 上 海 開 吧. (ngã khán Thượng Hải bất thác, tại Thượng Hải khai ba 我 看 上 海 不 错. 在 上 海 开 吧.)
= Tôi thấy Thượng Hải tốt lắm. Mở tại Thượng Hải đi.
10. Bù. Wó xiǎng zài chóngqīng kāi. 不. 我 想 在 重 慶 開. (bất. ngã tưởng tại Trùng Khánh khai 不. 我 想 在 重 庆 开.)
= Không. Tôi dự tính mở tại Trùng Khánh.
đọc tiếp

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét