Câu mẫu:

1. nǐ hǎo. nǐ mǎi shénme? 你 好, 你 買 什 麼? (nễ hảo, nễ mãi thập ma 你 好, 你 买 什 么?)

= Chào chị, chị mua gì ạ?

2. nǐ hǎo. qíng bǎ nà jiàn yángmáoshān nǎlai gěi wǒ kànkan. 你 好, 請 把 那 件 羊 毛 衫 拿 來給 我 看 看 (nễ hảo, thỉnh bả ná kiện dương mao sam nã lai cấp ngã khán khán 你 好, 请 把 那 件 羊 毛 衫 拿 来 给 我 看 看)

= Chào cô, lấy cho tôi xem thử cái áo len kia nhé.

3. shì, zhè jiàn báide ma? 是, 這 件 白 的 嗎? (thị, giá kiện bạch đích ma? 是, 这 件 白 的 吗?)

= Vâng, cái màu trắng này phải không ạ?

4. duì. háiyǒu qítā yánsè de ma? 對, 還 有 其 他 顏 色 的 嗎 (đối, hoàn hữu kỳ tha nhan sắc đích ma 对, 还 有 其 他 颜 色 的 吗?)

= Vâng, còn có màu khác không?

5. yǒu hēide, lánde, lǜde, huángde, hóngde, hé zǐde. nǐ yào shénme yánsè? 有 黑 的, 藍 的, 綠 的, 黃 的, 紅 的, 和 紫 的. 你 要 什 麼 顏 色?