Thứ Sáu, 22 tháng 3, 2013

Nghề nghiệp

Câu mẫu:
1. Tā zài nǎr gōngzuò? 他 在 哪 兒 工 作? (tha tại ná nhi công tác 他 在 哪 儿 工 作?)
= Ông ấy làm việc ở đâu?
2. Tā bù gōngzuò, tuìxiū le. 他 不 工 作. 退 休 了. (tha bất công tác, thoái hưu liễu.)
= Ông ấy không công tác; đã nghỉ hưu rồi.
3. Tā mèimei zài nǎr gōngzuò? 他 妹 妹 在 哪 兒 工 作? (tha muội muội tại ná nhi công tác 他 妹 妹 在 哪 儿 工 作?)
= Em gái của ông ấy công tác ở đâu?
4. Tā zài Shànghǎi gōngzuò. 她 在 上 海 工 作. (tha tại Thượng Hải công tác.)
= Chị ấy công tác ở Thượng Hải.
5. Tā nǚ ér shì zuò shénme de? 他 女 兒 是 做 什 麼 的? (tha nữ nhi thị tố thập ma đích 他 女 儿 是 做 什 麼 的?).
= Con gái của ông ấy làm nghề gì?
6. Tā shì lǎoshī. 她 是 老 師. (tha thị lão sư 她 是 老 师.)
= Cô ấy là cô giáo.
7. Tā duōdà le? piàoliang ma? 她 多 大 了? 漂 亮 嗎? (tha đa đại liễu? phiếu lượng ma?)
= Cô ấy bao nhiêu tuổi? Đẹp không?
8. Èrshíwǔ suì, hěn piàoliang. 二 十 五 歲, 很 漂 亮. (二 十 五 岁, 很 漂 亮.)
= 25 tuổi, rất xinh.
9. Tā jiéhūn le ma? 她 結 婚 了 嗎? (她 结 婚 了 吗?)
= Cô ấy có chồng chưa?
10. Nǐ qù wèn tā ba; kěnéng hái yǒu xīwàng 你 去 問 她 吧. 可 能 還 有 希 望. (nễ khứ vấn tha ba; khả năng hoàn hữu hy vọng 你 去 问 她 吧. 可 能 还 有 希 望.)
đọct iêp

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét