Thứ Sáu, 22 tháng 3, 2013

Tự học Hán ngữ hiện đại – bài 8- Gia Đình

弟弟:dì dì: em trai 妹妹:mèi meiem gái
岳父 yuè fù:Nhạc phụ, bố vợ 岳母 yuè mǔ:Nhạc mẫu, mẹ vợ
伯父 : bófù: bác   : shū shū: chú
 公:lǎo gōng: chồng 老婆:lǎo pó: vợ
:你家有几口人?Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?.Nhà bạn có mấy người ?
:我家有五口人 Wǒ jiā yǒu wǔ kǒu rén . Nhà tôi có 5 người .
:他们是谁?Tā men shì shuí?Họ là những ai ?
:他们是爸爸,妈妈,哥哥,姐姐,�� �我。Tā men shì bà ba, mā mā, gē gē, jie jie, hé wǒ. Họ là bố , mẹ , anh trai , chị gái và tôi .
A: 你爸爸做什么工作Nǐ bà ba zuò shén me gōng zuò?Bố bạn làm gì ?
B我爸爸是老板. Wǒ bà ba shì lǎo bǎn. Bố tôi là ông chủ .
xem tiếp

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét